CẨU ĐIỆN THỦY LỰC
Cẩu điện thủy lực được lắp đặt trên tàu biển hoặc các công trình nổi dung để cẩu hàng hoặc trợ giúp lắp đặt, tháo dỡ các công trình khác. Xí nghiệp Cơ khí Quang Trung có năng lực thiết kế chế tạo các loại cẩu điện thủy lực tải trọng từ 10T-45T, chiều cao nâng 35m, quay cần 3600 không giới hạn. Tốc độ gió lớn nhất cho phép khi đậu và 55m/s và khi làm việc là 20m/s.
THAM KHẢO BẢNG THÔNG SỐ KĨ THUẬT
TẢI TRỌNG |
THÔNG SỐ CHÍNH |
||||
Tầm với (m) |
Tốc độ nâng (m/ph) |
Tốc độ hạ (m/ph) |
Tốc độ quay (v/ph) |
Tốc độ nâng cần (m/ph) |
|
10 |
5.5 -30.5 |
30 (tại 10T) 55 (tại 3.5 T) |
55 |
0.8 |
49 |
15 |
5.5 -30.5 |
24.5 (tại 15T) 48.5 (tại 6.5T) |
48.5 |
0.75 |
50 |
20 |
5.5 -30.5 |
23 (tại 20T) 44.5 (tại 8.5T) |
44.5 |
0.65 |
57 |
25 |
5.5-30.5 |
20.5 (tại 25T) 40.5 (tại 10.5T) |
40.5 |
0.6 |
70 |
30 |
5.5 -30.5 |
18.5 (tại 30T) 36.5 (tại 12.5 T) |
36.5 |
0.51 |
79 |
35 |
5.5 -30.5 |
16.5 (tại 35 T) 32.5 (tại 14.5 T) |
32.5 |
0.43 |
90 |
40 |
5.5 -30.5 |
15.5 (tại 40T) 30.5 (tại 16.5 T) |
30.5 |
0.43 |
95 |
45 |
5.5 -30.5 |
12.5 (tại 45T) 22.5 (tại 18.5 T) |
25.5 |
0.45 |
95 |